SỬA CHỮA - BẢO TRÌ - LẮP ĐẶT ĐIỀU HOÀ

Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng, lắp đặt, thay thế vật tư, thiết bị điều hòa;

Nhận thi công lắp đặt công trình nhà ở, xí nghiệp, công trình xây dựng

I - QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG ĐIỀU HÒA:

        Bước 1: Kiểm tra tình trạng hoạt động máy điều hòa

+ Phần điện:

  • Kiểm tra hoạt động của tay điều khiển

  • Chức năng hoạt động của máy.

  • Kiểm tra Pin

  • Màn hình hiển thị

  • Thử các chức năng: Quạt, chế độ lạnh, chế độ nóng, tăng giảm nhiệt độ.

+ Phần cơ:

  • Quạt dàn lạnh: chạy êm – Block (máy nén) không có tiếng kêu bất thường, dòng định mức

  • Quạt dàn nóng chạy êm, quay đúng chiều.

    Bước 2:  Bảo dưỡng dàn lạnh điều hòa

  • Đầu tiên cần kiểm tra và vệ sinh cho máng hứng nước ngưng.

  • Tiếp đến thực hiện thông tắc cho đường ống thoát nước ngưng và vệ sinh bơm thoát nước ngưng.

  • Trường hợp motor ở trạng thái tải nặng thì cần tiến hành đo cường độ dòng điện.

  • Sau đó kiểm tra và vệ sinh các cánh quạt gió, cánh đảo gió và lưới lọc bụi.

  • Các mối nối điện tại cầu đấu cũng cần được kiểm tra, siết chặt lại.

  • Kiểm tra chế độ hoạt động của các van tiết lưu.

  • Làm sạch và khắc phục những biến dạng cho các cánh tản nhiệt.

  • Kiểm tra chức năng, độ chuẩn xác của các bộ điều khiển tại chỗ.

    Bước 3: Bảo dưỡng dàn nóng điều hòa

  • Kiểm tra các bộ cảm biến nhiệt độ và các bộ cảm biến áp suất xem tình trạng hoạt động có vấn đề gì không.

  • Kiểm tra và phân tích các thông số áp suất hút và áp suất đẩy.

  • Kiểm tra và nạp gas bổ sung cho hệ thống.

  • Kiểm tra, hiệu chỉnh các khớp nối ống, băng cách nhiệt, siết lại bulong tại các vị trí nối.

  • Kiểm tra kết nối, đường truyền tín hiệu điều khiển giữa các outdoor với outdoor, outdoor với indoor và indoor với indoor.

  • Kiểm tra và xử lý rung động trong quá trình vận hành.

  • Kiểm tra và xử lý các vấn đề về hệ thống gas áp suất, nhiệt độ.

  • Sử dụng thiết bị chuyên dụng để vệ sinh dàn ngưng.

  • Kiểm tra cánh quạt, giá treo quạt, ổ bi, tụ điện, động cơ…

    Bước 4: Kiểm tra nguồn điện và hệ thống điều khiển

  • Kiểm tra nguồn điện: điện áp 220V/50Hz, 380V/50Hz

  • Đo cường độ dòng điện của motor và so sánh với tiêu chuẩn, đo độ cách điện của máy nén.

  • Kiểm tra các chế độ vận hành điều khiển giữa indoor-outdoor và kết nối an toàn cho hệ thống .

  • Kiểm tra các Aptomat cấp điện nguồn cho thiết bị tại tủ điện của điều hòa.

  • Kiểm tra các thiết bị đóng cắt, thiết bị bảo vệ liên quan đến tiếp điểm tiếp xúc và các đầu nối điện.

  • Làm sạch bên trong tủ điện và các cầu đấu điện 

         Bước 5: Vận hành chạy thử toàn bộ hệ thống

       BÁO GIÁ SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG BẢO TRÌ ĐIỀU HÒA

 

STT Nội dung công việc ĐVT Số Lượng  Đơn Giá  Thành tiền Ghi chú
1  Ống đồng Ø6 và Ø10 Mét 1                                   200.000                                   200.000  
2  Ống đồng Ø6 và Ø12 Mét 1                                   220.000                                   220.000  
3  Ống đồng Ø6 và Ø16 Mét 1                                   280.000                                   280.000  
4  Ống đồng Ø10 và Ø16 Mét 1                                   350.000                                   350.000  
5  Ống đồng Ø10 và Ø19 Mét 1                                   550.000                                   550.000  
6 Dây điện 2*1.5 Mét 1                                     15.000                                     15.000  
7 Dây điện 2*2.5 Mét 1                                     22.000                                     22.000  
8 Dây điện 2*4 Mét 1                                     35.000                                     35.000  
9 Giá đỡ cục nóng máy 9000 va 12000 Bộ 1                                     70.000                                     70.000  
10 Giá đỡ cục nóng máy 18000 và 24000 Bộ 1                                   100.000                                   100.000  
11 Giá đỡ cục nóng máy 36.000 và 48.000 Bộ 1                                   150.000                                   150.000  
12 Aptomat 15A -30A Cái 1  80.000-100.000   80.000-100.000   
13 Aptomat 3 pha Cái 1                                   300.000                                   300.000  
14 Vật tư lắp đặt máy ốc vít cục nóng Bộ 1                                     30.000                                     30.000  
15 Bảo ôn cách nhiệt  Mét 1                                     15.000                                     15.000 Không áp dụng lắp mới
16 Gen điện Mét 1                                     20.000                                     20.000  
17 Chi phí hút chân không Gas R410,R32  Bộ 1                                   100.000                                   100.000  
18  Chi phí đi ống đồng (khách mua sẵn vật tư) Mét 1                                     50.000                                     50.000  
19 Nhân công đục ống xuyên tường  Lỗ 1                                     50.000                                     50.000  
20 Ống thải thoát nước mềm - ống chun Mét 1                                       8.000                                       8.000  
21 Ống nước cứng PVC phi 21 Mét 1                                     15.000                                     15.000  
22 Công lắp đặt điều hòa treo tường 9.000 -12.000 Bộ 1                                   300.000                                   300.000 500-800k nếu sử dụng thang dây
23 Công lắp đặt điều hòa treo tường 18.000 BTU Bộ 1                                   350.000                                   350.000 600 - 900k nếu sử dụng thang dây
24 Công lắp đặt điều hòa treo tường 24.000 BTU Bộ 1                                   450.000                                   450.000 600 - 1.200k nếu sử dụng thang dây
25 Công lắp đặt điều hòa cây Bộ 1  1.200.000 - 2.000.000   1.200.000 - 2.000.000  Thuê cẩu tính riêng
26 Công lắp đặt điều hòa cũ treo tường Bộ 1                                   300.000                                   300.000  
27 Vệ sinh điều hòa Bộ 1  200.000 - 500.000   200.000 - 500.000   
28 Tháo dỡ điều hòa  Bộ 1  150.000 - 350.000   150.000 - 350.000   
29 Dịch vụ nạp ga R22 Bộ 1  250.000 - 800.000   250.000 - 800.000   
30 Dịch vụ nạp ga R32 Bộ 1  400.000 - 1.200.000   400.000 - 1.200.000   
31 Dịch vụ nạp ga R410 Bộ 1  400.000 - 1.200.000   400.000 - 1.200.000   
32 Chi phí khác theo thỏa thuận hai bên    1                                                -    

DỊCH VỤ SỬA CHỮA - BẢO DƯỠNG - BẢO TRÌ ĐIỀU HOÀ

Khi khách hàng doanh nghiệp có nhu cầu báo giá, đặt hàng, quý khách vui lòng gửi yêu cầu tới phòng kinh doanh của B&T. Với kinh gần 15 năm phục vụ, B&T sẽ nỗ lực hết mình để làm hài lòng quý khách hàng

Chat Facebook (8h-24h)
Chat Zalo (8h-24h)
0988 33 6282 (8h-24h)